• Phone/Zalo: 0898 880 789
  • thanhhungvietnam.info@gmail.com
  • Địa chỉ: 367/4 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
  • Bãi Xe: 18 QL1A, Tân Thới An, Quận 12, TPHCM

TỔNG ĐÀI MIỄN CƯỚC
1800.80.49

Tin Tức

Biển Chỉ Đường Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, biển chỉ đường là Signposts, có phiên âm cách đọc là /saɪnpoʊsts/.

Biển chỉ đường “Signposts” là các biểu ngữ, biển báo hoặc biểu tượng được đặt tại các điểm quan trọng trên đường để hướng dẫn và chỉ đường cho người tham gia giao thông hoặc du khách.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “biển chỉ đường” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Directional sign – Biển chỉ đường
  2. Wayfinding sign – Biển chỉ đường
  3. Signposts – Biển chỉ đường
  4. Guide sign – Biển hướng dẫn
  5. Route marker – Biển chỉ đường
  6. Waymarker – Biển chỉ đường
  7. Pointing sign – Biển chỉ đường
  8. Pathfinder sign – Biển chỉ đường
  9. Navigation sign – Biển chỉ đường
  10. Destination sign – Biển chỉ địa điểm

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Signposts” với nghĩa là “biển chỉ đường” và dịch sang tiếng Việt:

  1. We followed the signposts to reach the historic village. => Chúng tôi đã tuân theo biển chỉ đường để đến làng cổ.
  2. The signposts in the park helped us find the hiking trail. => Các biển chỉ đường trong công viên giúp chúng tôi tìm đường dẫn lên đường đi bộ.
  3. Make sure to pay attention to the signposts along the road. => Đảm bảo chú ý đến các biển chỉ đường dọc theo đường.
  4. The signposts at the crossroads were clear and easy to understand. => Các biển chỉ đường tại ngã ba rất rõ ràng và dễ hiểu.
  5. We relied on the signposts to navigate through the unfamiliar city. => Chúng tôi dựa vào các biển chỉ đường để điều hướng trong thành phố không quen thuộc.
  6. The signposts pointed us towards the nearest rest area. => Các biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi hướng tới khu vực nghỉ gần nhất.
  7. The signposts at the nature reserve indicated different trails for visitors. => Các biển chỉ đường tại khu bảo tồn thiên nhiên chỉ ra các đường mòn khác nhau cho du khách.
  8. Without the signposts, we would have gotten lost in the maze-like streets. => Nếu không có các biển chỉ đường, chúng tôi đã lạc vào những con đường rối rắm như mê cung.
  9. The well-placed signposts made our road trip much smoother. => Các biển chỉ đường được đặt đúng vị trí đã làm cho chuyến đi trên đường mượt mà hơn.
  10. The lack of signposts in the remote area made navigation challenging. => Sự thiếu hụt biển chỉ đường tại khu vực hẻo lánh làm cho việc điều hướng trở nên khó khăn.
By Quang Tiến -
5/5 - (2 votes)

Thông tin khác

Tin Tức