• Phone/Zalo: 0898 880 789
  • thanhhungvietnam.info@gmail.com
  • Địa chỉ: 367/4 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
  • Bãi Xe: 18 QL1A, Tân Thới An, Quận 12, TPHCM

TỔNG ĐÀI MIỄN CƯỚC
1800.80.49

Tin Tức

Đường Dây Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, đường dây là Line, có phiên âm cách đọc là /laɪn/.

Đường dây “Line” thường ám chỉ một kênh truyền thông hay giao tiếp dùng để truyền dẫn tín hiệu, dữ liệu, hoặc thông tin giữa các thiết bị hoặc địa điểm.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “đường dây” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Line – Đường dây
  2. Wire – Dây
  3. Cable – Cáp
  4. Channel – Kênh
  5. Connection – Kết nối
  6. Link – Liên kết
  7. Pathway – Lối đi
  8. Route – Tuyến đường
  9. Circuit – Mạch
  10. Transmission – Truyền tải

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Line” với nghĩa là “đường dây” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The telephone line was down due to a severe storm. => Đường dây điện thoại bị hỏng do một cơn bão khốc liệt.
  2. The data is transmitted through a secure line to maintain privacy. => Dữ liệu được truyền qua một đường dây an toàn để bảo vệ quyền riêng tư.
  3. We need to install a new cable line to improve our internet speed. => Chúng ta cần lắp đặt một đường dây cáp mới để cải thiện tốc độ internet.
  4. The electrical line was repaired by the technicians. => Đường dây điện đã được các kỹ thuật viên sửa chữa.
  5. The fiber-optic line provides high-speed internet connectivity. => Đường dây quang cảm ứng cung cấp kết nối internet tốc độ cao.
  6. The power outage was caused by a fallen tree damaging the power lines. => Sự cắt điện là do cây đổ hỏng đường dây điện.
  7. The company offers a dedicated phone line for customer inquiries. => Công ty cung cấp một đường dây điện thoại riêng để tư vấn cho khách hàng.
  8. The metro line connects different parts of the city. => Tuyến xe điện ngầm kết nối các khu vực khác nhau của thành phố.
  9. The assembly line is responsible for producing the final product. => Dây chuyền lắp ráp chịu trách nhiệm sản xuất sản phẩm cuối cùng.
  10. The fault in the gas line was quickly fixed by the repair team. => Lỗi trong đường ống dẫn khí đốt đã được đội sửa chữa nhanh chóng.
By Quang Tiến -
5/5 - (2 votes)

Thông tin khác

Tin Tức