Trong Tiếng Anh, kho vật liệu là Material Warehouse, có phiên âm cách đọc là /məˈtɪəriəl ˈweərhaʊs/.
Kho vật liệu “Materials Warehouse” là một cơ sở lưu trữ và quản lý vật liệu, nguyên liệu, hoặc tài liệu liên quan đến vật liệu một cách tổ chức và hiệu quả. Kho vật liệu thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp để duy trì nguồn cung ứng và đảm bảo rằng các vật liệu cần thiết để sản xuất hoặc xây dựng có sẵn và sẵn sàng sử dụng khi cần.
NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “kho vật liệu” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Material Warehouse” với nghĩa là “kho vật liệu”...
NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “kho vật liệu” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Material Warehouse” với nghĩa là “kho vật liệu”...
NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “kho vật liệu” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Material Warehouse” với nghĩa là “kho vật liệu”...
NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “kho vật liệu” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Material Warehouse” với nghĩa là “kho vật liệu”...
NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “kho vật liệu” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Material Warehouse” với nghĩa là “kho vật liệu”...
NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “kho vật liệu” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Material Warehouse” với nghĩa là “kho vật liệu”...