• Phone/Zalo: 0898 880 789
  • thanhhungvietnam.info@gmail.com
  • Địa chỉ: 367/4 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
  • Bãi Xe: 18 QL1A, Tân Thới An, Quận 12, TPHCM

TỔNG ĐÀI MIỄN CƯỚC
1800.80.49

Tin Tức

Khối Lượng Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, khối lượng là Mass, có phiên âm cách đọc là [mæs].

Khối lượng “Mass” là một đặc tính của một vật thể, đo lường bằng khả năng của nó để cản trở sự thay đổi vận tốc của nó theo phương cụ thể nếu có một lực được áp dụng lên nó. Khối lượng thường được đo bằng đơn vị đồng vị trí quốc tế (SI) là kilogram (kg).

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “khối lượng” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Trọng lượng – Weight
  2. Khối – Volume
  3. Đặc tính – Density
  4. Thể tích – Volume
  5. Nặng – Heaviness
  6. Sức nặng – Gravity
  7. Tải trọng – Load
  8. Trọng tải – Payload
  9. Trọng số – Massive
  10. Tính chất vật lý – Physical Property

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mass” với nghĩa là “khối lượng” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The mass of the object is measured in kilograms. => Khối lượng của vật thể được đo bằng kilogram.
  2. The planet’s mass affects the strength of its gravitational pull. => Khối lượng của hành tinh ảnh hưởng đến sức hấp dẫn của nó.
  3. The mass of the shipment exceeded the weight limit. => Khối lượng của lô hàng vượt quá giới hạn trọng lượng.
  4. Scientists study the mass of celestial bodies in the universe. => Các nhà khoa học nghiên cứu về khối lượng của các hành tinh trên vũ trụ.
  5. To calculate the mass of an object, you need to know its volume and density. => Để tính toán khối lượng của một vật thể, bạn cần biết thể tích và mật độ của nó.
  6. The mass of the aircraft must be within the specified range for safe takeoff. => Khối lượng của máy bay phải nằm trong khoảng quy định để cất cánh an toàn.
  7. The mass of this star is several times greater than that of our sun. => Khối lượng của ngôi sao này nhiều lần lớn hơn so với mặt trời của chúng ta.
  8. The mass of the Earth’s atmosphere plays a crucial role in supporting life. => Khối lượng của khí quyển Trái Đất đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì sự sống.
  9. Weight is the force of gravity acting on an object’s mass. => Trọng lượng là lực hấp dẫn tác động lên khối lượng của một vật thể.
  10. The mass of the moon is much smaller than that of the Earth. => Khối lượng của mặt trăng nhỏ hơn rất nhiều so với Trái Đất.
By quangtien -
5/5 - (2 votes)

Thông tin khác

  • Phí Di Chuyển Hàng Tiếng Anh Là Gì?

    NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “khối lượng” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mass” với nghĩa là “khối lượng” và dịch sang...

  • Xe Kéo Tiếng Anh Là Gì?

    NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “khối lượng” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mass” với nghĩa là “khối lượng” và dịch sang...

  • Doanh Nhân Tiếng Anh Là Gì?

    NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “khối lượng” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mass” với nghĩa là “khối lượng” và dịch sang...

  • Mã Hàng Tiếng Anh Là Gì?

    NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “khối lượng” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mass” với nghĩa là “khối lượng” và dịch sang...

  • Xe Giường Nằm Tiếng Anh Là Gì?

    NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “khối lượng” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mass” với nghĩa là “khối lượng” và dịch sang...

  • Xuất Nhập Khẩu Tại Chỗ Tiếng Anh Là Gì?

    NỘI DUNGDưới đây là một số từ đồng nghĩa với “khối lượng” và cách dịch sang tiếng Anh:Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Mass” với nghĩa là “khối lượng” và dịch sang...