• Phone/Zalo: 0898 880 789
  • thanhhungvietnam.info@gmail.com
  • Địa chỉ: 367/4 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM
  • Bãi Xe: 18 QL1A, Tân Thới An, Quận 12, TPHCM

TỔNG ĐÀI MIỄN CƯỚC
1800.80.49

Tin Tức

Máy Ủi Tiếng Anh Là Gì?

Trong Tiếng Anh, máy ủi là Bulldozer, có phiên âm cách đọc là /ˈbʊlˌdoʊzər/.

Máy ủi “Bulldozer”một loại máy xây dựngmáy công trình được thiết kế để thực hiện các hoạt động đào, san phẳng và di chuyển đất, đá, cát và các vật liệu khác trong các công trình xây dựng, cảnh quan hóa, mỏ và các ngành công nghiệp khác.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “máy ủi” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Dozer – Máy ủi
  2. Tractor Shovel – Xe cày xúc
  3. Crawler Tractor – Xe cày bánh xích
  4. Earthmover – Máy đào đất
  5. Scraper – Máy kéo đất
  6. Pushdozer – Máy ủi đẩy
  7. Grader – Máy san phẳng đất
  8. Land Shaper – Máy làm bằng đất
  9. Dirt Mover – Máy di chuyển đất
  10. Digger – Máy đào đất

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Bulldozer” với nghĩa là “máy ủi” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The construction site is using a powerful bulldozer to clear the land for the new building. => Công trường đang sử dụng một chiếc máy ủi mạnh mẽ để phá dỡ đất cho tòa nhà mới.
  2. The bulldozer pushed the debris aside, making way for the construction crew. => Máy ủi đẩy mảnh vụn qua một bên, mở đường cho đội ngũ xây dựng.
  3. The company rented a bulldozer to level the ground before laying the foundation. => Công ty đã thuê một chiếc máy ủi để san phẳng mặt đất trước khi lát nền.
  4. The operator skillfully maneuvered the bulldozer to reshape the terrain. => Người điều khiển đã khéo léo điều khiển máy ủi để tái tạo địa hình.
  5. The bulldozer is an essential piece of equipment in road construction projects. => Máy ủi là một thiết bị quan trọng trong các dự án xây dựng đường.
  6. The sound of the bulldozer echoed across the construction site. => Âm thanh của máy ủi vang vọng trên cả khu công trường.
  7. The bulldozer’s blade efficiently moved the soil to create a level surface. => Lưỡi cắt của máy ủi đã di chuyển đất một cách hiệu quả để tạo ra một bề mặt bằng phẳng.
  8. The old building was demolished using a powerful bulldozer. => Công trình cũ đã được phá hủy bằng một chiếc máy ủi mạnh mẽ.
  9. The bulldozer operator carefully cleared the debris after the demolition. => Người điều khiển máy ủi cẩn thận dọn dẹp mảnh vụn sau khi phá hủy.
  10. The construction crew used a bulldozer to create a path through the dense forest. => Đội ngũ xây dựng đã sử dụng máy ủi để tạo ra một lối đi qua khu rừng dày đặc.
By Quang Tiến -
5/5 - (2 votes)

Thông tin khác

Tin Tức